Với thời tiết khí hậu quanh năm chỉ có 2 mùa khô và mưa như ở Cam Lâm, thì nên chọn dòng cửa gì cho phù hợp. Lựa chọn cửa có thể chịu thời tiết nắng nóng và mưa gió của khí hậu. Thì hãy tham khảo qua dòng cửa thép vân gỗ này nhé. Với mẫu mã sang trọng, kết hợp với tính năng có thể lắp đặt được cho cả trong và ngoài nhà. Hãy cùng điểm qua một số thông tin về cửa thép vân gỗ Cam Lâm ngay dưới bài viết này nhé!
ƯU ĐIỂM CỬA THÉP VÂN GỖ
_ Mang đến một vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng nhờ họa tiết vân gỗ trên bề mặt.
_ Cửa thép vân gỗ Cam Lâm có khả năng chống lại tác động của thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ cao
_ Sự kết hợp giữa thép chắc chắn và hệ thống khóa hiện đại tạo nên một giải pháp an ninh tuyệt vời cho ngôi nhà của bạn.
_ Thiết kế đặc biệt của cửa thép vân gỗ giúp tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt
_ Có nhiều lựa chọn về kiểu dáng, màu sắc và họa tiết cho cửa thép vân gỗ, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với phong cách và ý thích cá nhân.
_ Cửa thép vân gỗ không chỉ tạo điểm nhấn thị giác cho ngôi nhà, mà còn làm tăng giá trị tài sản bất động sản của bạn trong tương lai
===> Xem thêm bài viết về ưu điểm cửa thép để hiểu rõ hơn về các tính năng mà dòng cửa thép này mang lại nhé
BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ CAM LÂM
_ Cùng theo dõi giá cửa thép vân gỗ Cam Lâm để nắm được giá cửa thép hiện nay ra sao nhé. Từ đó, đưa ra được lựa chọn phù hợp hơn cho ngôi nhà của mình
Giá cửa thép vân gỗ Cam Lâm 1 cánh đơn
Sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||
CỬA THÉP VÂN GỖ CAM LÂM 1 CÁNH ĐƠN: KG-1 |
||
Pano 520 x 1720 | 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤ 2550 |
2.660.000 |
Pano 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 800
2000 ≤ C ≤ 2550 |
|
Pano 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 800
2300 ≤ C ≤ 2550 |
|
Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 700
2000 ≤ C ≤ 2550 |
Cửa thép vân gỗ Cam Lâm 2 cánh đều
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG-22 |
||||
Pano 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤ 2100
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.828.000 |
Pano 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.901.000 | |
Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400
2300 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.901.000 | |
Pano 250 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.975.000 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-21 |
||||
Hai cánh lệch – loại dập Pano (250 + 520) x 1720 | KG-21 | 1150 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.901.000 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
CỬA THÉP VÂN GỖ CAM LÂM 4 CÁNH ĐỀU: KG-42 |
||||
Pano 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.975.000 |
Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 3.069.000 | |
Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800
2300 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 3.069.000 | |
Pano 250 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 3.111.000 |
===> Xem thêm về cấu tạo để hiểu rõ hơn về cửa thép vân gỗ Cam Lâm nhé
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-41 |
||||
Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 3000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 3.069.000 |
Giá cửa thép vân gỗ – cửa Luxury
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
CỬA LUXURY: KL |
||||
– Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh
– Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí |
KL | 2300 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 3.174.000 |
Giá cửa thép vân gỗ – cửa Luxury – Thủy lực vách kính
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
CỬA LUXURY – THỦY LỰC VÁCH KÍNH: KLT |
||||
2 cánh cửa – bản lề thủy lực
– Kích thước thông thủy tối đa
|
KLT | Rộng ≤ 2760
Cao ≤ 2800 |
m² | 3.237.000 |
Giá cửa thép vân gỗ Cam Lâm – cửa Deluxe
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
Khuôn TC 85/130 | ||||
Cửa Deluxe |
||||
Deluxe cánh đơn | KD-1 | 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m² | 2.510.000 |
Lưu ý:
- Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trình
- Đối với cánh cửa phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000 vnđ/m². Trong trường hợp cửa cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 200.000 vnđ/m²
- Đơn giá áp dụng cho cửa có độ dày tường tối đa là 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá sẽ cộng lên 10.000 vnđ/m²
- Diện tích giá cửa thép vân gỗ Cam Lâm là diện tích ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao)
- Đối với những cửa có ô thoáng. Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo
_ Ngoài việc cung cấp cửa thép vân gỗ Cam Lâm, thì Kingdoor còn cung cấp một số dòng cửa khác như:
_ Bên cạnh đó, thì Kingdoor còn cung cấp các dòng cửa thép vân gỗ tại một số tỉnh thành khác như
- Cửa thép vân gỗ Nha Trang
- Cửa thép vân gỗ Ninh Hòa
- Cửa thép vân gỗ Tây Ninh
- Cửa thép vân gỗ Bình Thuận
- Cửa thép vân gỗ Quảng Ngãi
Hình thức liên hệ hỗ trợ tư vấn, đặt hàng
- Hotline: 083.888.4245 (Thảo)
- Zalo: 083.888.4245
- Fanpage: Cửa thép vân gỗ Kingdoor
- Website:cuanhuagiago.net.vn
- Gmail:minhthao.kingdoor@gmail.com